Tổng | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
1 | HĐND huyện Giao Thủy | |
2 | HĐND huyện Mỹ Lộc | |
2 | HĐND huyện Xuân Trường | |
294 | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH | |
| | 143/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 142/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục công lập do tỉnh Nam Định quản lý | |
| | 141/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2023-2025 | |
| | 140/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v quy định chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động hằng năm của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 134/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Quy định miễn thu một số Phí, Lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 133/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Ban hành cơ chế lồng ghép các nguồn vốn và cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 131/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 136/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 135/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 126/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu | |
| | 123/2023/NQ-HĐND1 | 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về định mức, nguyên tắc phân bổ vấn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định (lần 2) | |
| | 115/2023/NQ-HĐND1 | 03/11/2023 | Quy định mức thu, miễn thu một số Phí, Lệ phí cho tổ chức, cá nhân khi sử dụng dịch vụ công trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 114/2023/NQ-HĐND1 | 03/11/2023 | Ban hành Quy định định mức lập dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 117/NQ-HĐND1 | 03/11/2023 | V/v chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đấ trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 116/NQ-HĐND1 | 03/11/2023 | V/v chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 97/2023/NQ-HĐND1 | 29/08/2023 | Quy định nội dung chi, mức chi tổ chức tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định | |
| | 99/NQ-HĐND1 | 29/08/2023 | V/v giao số lượng cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã đối với các huyện, thành phố của tỉnh Nam Định năm 2023 | |
| | 98/NQ-HĐND1 | 29/08/2023 | V/v giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên, các tổ chức Hội của tỉnh Nam Định năm 2023 | |
| | 73/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định nguyên tắc, định mức và phương án phân bổ vốn ngân sách Nhà nước thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 và năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định ban hành kèm theo Nghị quyết số 70/2022/NQ- HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội Đồng nhân dân tỉnh Nam Định | |
| | 74/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Ban hành Quy định định mức chi ngân sách nhà nước, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết, phương án sản xuất trong các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị và cộng đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021 - 2015, trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 75/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh | |
| | 76/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Quy định mức hỗ trợ cho người cai nghiện ma túy bắt buộc, cai nghiện ma túy tự nguyện tại các cơ sở cai nghiện ma túy công lập; mức thù lao hàng tháng đối với người được giao nhiệm vụ tư vấn tâm lý, xã hội, quản lý, hỗ trợ các đối tượng cai nghiện tự nguyện tại gia đình, cộng đồng và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 77/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với trẻ em khuyết tật còn khả năng tiếp thu nghề tại Trung tâm bảo trợ xã hội tổng hợp tỉnh Nam Định | |
| | 78/2023/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Thông qua Bảng giá đất điều chỉnh và hệ số điều chỉnh giá đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 79/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Về việc chấp thuận hủy bỏ một số công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | 80/NQ-HĐND1 | 14/07/2023 | Về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |