Toàn bộ văn bản theo số công báo |
Tổng | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
16 | Số 15 Ngày 15/4/2024 | |
15 | Số 09+10 Ngày 4/3/2024 | |
21 | Số 11+12 Ngày 20/3/2024 | |
16 | Số 01+02 Ngày 2/1/2024 | |
19 | Số 03+04 Ngày 19/1/2024 | |
17 | Số 13+14 Ngày 1/4/2024 | |
23 | Số 05+06+07+08 Ngày 1/2/2024 | |
11 | Số 30+31+32+33 Ngày 18/12/2023 | |
11 | | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH | |
| | | 143/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Sửa đổi khoản 3 Điều 1 Nghị quyết số 83/2022/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 142/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh trong các cơ sở giáo dục công lập do tỉnh Nam Định quản lý | |
| | | 141/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Quy định về chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã dôi dư do sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2023-2025 | |
| | | 140/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v quy định chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; mức phụ cấp, phụ cấp kiêm nhiệm của từng chức danh người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức hỗ trợ hằng tháng đối với người trực tiếp tham gia hoạt động ở thôn (xóm), tổ dân phố; mức khoán kinh phí hoạt động hằng năm của các tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 134/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Quy định miễn thu một số Phí, Lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh khi thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 133/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Ban hành cơ chế lồng ghép các nguồn vốn và cơ chế huy động các nguồn lực khác thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 131/2023/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | Thông qua hệ số điều chỉnh giá đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 136/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 135/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | 126/NQ-HĐND1 | 09/12/2023 | V/v xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh bầu | |
| | | 123/2023/NQ-HĐND1 | 08/12/2023 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 56/2021/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định về định mức, nguyên tắc phân bổ vấn đầu tư công và Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định (lần 2) | |
11 | Số 29 Ngày 15/12/2023 | |
12 | Số 26 Ngày 10/11/2023 | |
12 | Số 03 Ngày 9/1/2023 | |
8 | Số 16 + 17 Ngày 25/7/2023 | |
13 | Số 12 Ngày 25/5/2023 | |
27 | Số 22+23 Ngày 5/9/2023 | |
11 | Số 01+02 Ngày 30/4/2023 | |
9 | Số 09 Ngày 27/4/2023 | |
16 | Số 10+11 Ngày 4/5/2023 | |
19 | Số 14+15 Ngày 3/7/2023 | |
|
|