Văn bản do HĐND, UBND cấp tỉnh ban hành |
Tổng | | | | Số, ký hiệu | Ngày ban hành | Tóm tắt nội dung | |
149 | HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH | |
5 | | 2024 | |
37 | | 2023 | |
33 | | 2022 | |
40 | | 2021 | |
9 | | Số 11 Ngày 2/7/2021 | |
7 | | Số 14+15 Ngày 4/8/2021 | |
3 | | Số 20+21 Ngày 4/11/2021 | |
16 | | Số 24+25 Ngày 15/12/2021 | |
| | | | 98/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định | |
| | | | 68/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Quy định giá dịch vụ xét nghiệm SARS-COV-2 không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Nam Định | |
| | | | 67/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Quy định mức hỗ trợ tiền ăn cho bệnh nhân điều trị tại bệnh viện tâm thần và bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Nam Định | |
| | | | 66/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Ban hành quy định mức chi tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | | 65/2021/NQ-HĐND 1 | 02/12/2021 | Quy định về diện tích nhà ở tối thiểu để công dân được đăng ký thường trú tại chỗ ở hợp pháp do thuê, mượn, ở nhờ trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | | 63/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v sắp xếp, sáp nhật, đổi tên thôn (xóm) tổ phân phố và hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách ở thôn (xóm), tổ dân phố dôi dư sau sáp nhật, đổi tên thôn (xóm) tổ phân phố trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | | 56/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Về định mức, nguyên tắc phân bổ vốn đầu tư công và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định | |
| | | | 54/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Ban hành định mức, tiêu chí phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 | |
| | | | 53/2021/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | ban hành quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2022 và thời kỳ ổn định ngân sách 2022-2025 | |
| | | | 62/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước trong các cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện năm 2022 | |
| | | | 61/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa, dưới 20 ha đất rừng phòng hộ sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | | 60/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định | |
| | | | 59/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v phê duyệt tổng quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2020 | |
| | | | 58/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | V/v quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh và kế hoạch đầu tư công tỉnh Nam Định năm 2022 | |
| | | | 57/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nam Định năm 2022 | |
| | | | 55/NQ-HĐND1 | 02/12/2021 | Về kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Nam Định giai đoạn 2021-2025 | |
2 | | Số 7 Ngày 5/4/2021 | |
3 | | Số 8+9 Ngày 4/5/2021 | |
34 | | 2020 | |
907 | ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH | |
1056 | | |
|
|